|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố Xã, phường
| | |
Quyết định phân bổ chỉ tiêu hiến máu tình nguyện năm 2024 Ngày cập nhật 11/01/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 12037 /QĐ-UBND
|
Huế, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện năm 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 9446/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc kiện toàn Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 3037/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện năm 2024;
Căn cứ Biên bản họp Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện thành phố ngày 29 tháng 11 năm 2023;
Theo đề nghị của Hội Chữ thập đỏ Thành phố - Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện của Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện năm 2024 cho các địa phương, đơn vị, cơ quan trên địa bàn Thành phố (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện của Thành phố phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các phường xây dựng kế hoạch cụ thể để triển khai công tác vận động hiến máu tình nguyện đạt kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện Thành phố, Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Thành phố, Chủ tịch UBND các phường, xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBND Tỉnh;
- BCĐ VĐ HMTN tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP, CV:TĐKT;
- Lưu VT, (H.01).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Đình Hạnh
|
CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
-
Khối phường, xã:
TT
|
Đơn vị
|
Dân số (năm 2022)
|
Chỉ tiêu năm 2024 (0,86 % dân số)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường An Cựu
|
24,363
|
210
|
|
2
|
Phường An Đông
|
19,105
|
164
|
|
3
|
Phường An Hòa
|
11,973
|
103
|
|
4
|
Phường An Tây
|
11,887
|
102
|
|
5
|
Phường Hương Long
|
13,122
|
113
|
|
6
|
Phường Hương Sơ
|
12,990
|
112
|
|
7
|
Phường Kim Long
|
16,850
|
145
|
|
8
|
Phường Phú Hậu
|
12,370
|
106
|
|
9
|
Phường Phú Hội
|
9,446
|
81
|
|
10
|
Phường Phú Nhuận
|
8,123
|
70
|
|
11
|
Phường Phước Vĩnh
|
19,817
|
170
|
|
12
|
Phường Phường Đúc
|
10,370
|
89
|
|
13
|
Phường Tây Lộc
|
23,307
|
200
|
|
14
|
Phường Thuận Hòa
|
16,528
|
142
|
|
15
|
Phường Thuận Lộc
|
21,208
|
182
|
|
16
|
Phường Thủy Biều
|
10,488
|
90
|
|
17
|
Phường Thủy Xuân
|
21,250
|
183
|
|
18
|
Phường Trường An
|
16,549
|
142
|
|
19
|
Phường Vĩnh Ninh
|
6,299
|
54
|
|
20
|
Phường Vỹ Dạ
|
19,495
|
168
|
|
21
|
Phường Xuân Phú
|
15,216
|
131
|
|
22
|
Phường Gia Hội
|
20,004
|
172
|
|
23
|
Phường Đông Ba
|
17,224
|
148
|
|
24
|
Phường Phú Thượng
|
20,178
|
174
|
|
25
|
Phường Thủy Vân
|
8,205
|
71
|
|
26
|
Phường Thuận An
|
21,495
|
185
|
|
27
|
Phường Hương Hồ
|
10,584
|
91
|
|
28
|
Phường Hương An
|
6,465
|
56
|
|
29
|
Phường Hương Vinh
|
14,190
|
122
|
|
30
|
Xã Hương Thọ
|
5,233
|
45
|
|
31
|
Xã Hải Dương
|
5,738
|
49
|
|
32
|
Xã Hương Phong
|
9,275
|
80
|
|
33
|
Xã Phú Thanh
|
4,162
|
36
|
|
34
|
Xã Phú Mậu
|
10,916
|
94
|
|
35
|
Xã Phú Dương
|
11,305
|
97
|
|
36
|
Xã Thủy Bằng
|
8,340
|
72
|
|
|
Tổng
|
494,070
|
4,249
|
|
Châu Thị Mãng Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 218.630 Truy cập hiện tại 113
|
|