Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của UBND phường Hương An
Ngày cập nhật 27/05/2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024

của UBND phường Hương An

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG HƯƠNG AN

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số: 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp Ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số: 76/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2023 về dự toán ngân sách phường năm 2024;

Theo đề nghị của Công chức Tài chính – kế toán phường Hương An.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách phường Hương An năm 2024

(Kèm theo biểu mẫu chi tiết)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Bộ phận Tài chính – Kế toán phường, văn phòng UBND – HĐND và các ban ngành, đoàn thể liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2024  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của UBND phường Hương An)  
    Đvt: đồng  
Stt Nội dung Dự toán  
A TỔNG THU (I+II+III)            5,190,500,000  
I Các khoản thu tại địa phương               213,000,000  
1 Phí, lệ phí                 50,000,000  
2 Thu từ quỹ đất công ích và thu Hoa lợi công sản               143,000,000  
3 Thu phạt, tịch thu theo quy định                 10,000,000  
4 Thu khác                 10,000,000  
II Các khoản Chi cục thuế thu phường hưởng theo tỷ lệ (%)               622,000,000  
1 Thu ngoài quốc doanh               301,000,000  
2 Thu nhập cá nhân               147,000,000  
3 Thuế SDĐ phi nông nghiệp                 41,000,000  
4 Tiền sử dụng đất               113,000,000  
5 Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh                 20,000,000  
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên            4,355,500,000  
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách            4,355,500,000  
B TỔNG CHI (I+II+III) 5,190,500,000  
I CHI THƯỜNG XUYÊN            4,929,500,000  
- Kinh phí giao tự chủ            3,707,500,000         4,929,500,000
- Kinh phí giao không tự chủ            1,222,000,000  
1 Quốc phòng               247,332,000  
2 An ninh và trật tự an toàn xã hội               266,104,000  
3 Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên                 27,500,000  
4 Đào tạo lại, BD nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức                 32,000,000  
5 Sự nghiệp Y tế - Dân số                 27,000,000  
6 Văn hóa Thông tin                 27,000,000  
7 Phát thanh                 27,000,000  
8 Thể dục thể thao                 14,400,000  
9 Quản lý nhà nước            3,742,520,000  
9.1 Hội đồng nhân dân               222,920,000  
9.2 Văn phòng ủy ban nhân dân            3,519,600,000  
10 Hoạt động công tác Đảng               142,200,000  
11 Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội               273,800,000  
11.1 Đoàn thanh niên                  56,300,000  
11.2 Hội Liên hiệp Phụ nữ                 51,300,000  
11.3 Hội Nông dân                 51,300,000  
11.4 Hội Cựu chiến binh                 51,300,000  
11.5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc                 63,600,000  
12 Hỗ trợ các các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức XH, tổ chức XH - nghề nghiệp                 35,800,000  
12.1 Hội Chữ thập đỏ                 10,600,000  
12.2 Hội Người cao tuổi                   3,600,000  
12.3 Hội tù yêu nước                 21,600,000  
13 Chính sách và hoạt động phục vụ người CC với CM                 40,000,000  
14 Lương hưu                 26,844,000  
II DỰ PHÒNG PHÍ               148,000,000  
III CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN               113,000,000  

 

châu Thị Diệu Hằng
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 218.630
Truy cập hiện tại 110