Thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 của UBND thành phố phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND phường về nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước đã được HĐND phường thông qua tại kỳ họp lần thứ 05, khóa XIII và phân bổ dự toán ngân sách phường năm 2023;
UBND phường Hương An xin báo cáo công tác thực hiện thu, chi Ngân sách 6 tháng đầu năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023 như sau:
|
A. THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023.
|
I. PHẦN THU NGÂN SÁCH:
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG THU (A+B)
|
4.480.500.000
|
36.821.889.076
|
821,83
|
A
|
Các khoản thu trong năm
|
4.480.500.000
|
2.369.275.382
|
52,88
|
I
|
Các khoản thu tại địa phương
|
203.000.000
|
125.746.000
|
61,94
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
40.000.000
|
19.746.000
|
49,37
|
2
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất 5%
|
143.000.000
|
100.000.000
|
69,93
|
3
|
Thu phạt, tịch thu theo quy định
|
10.000.000
|
|
-
|
4
|
Thu khác ngân sách
|
10.000.000
|
|
-
|
5
|
Thu bán và thanh lý tài sản
|
|
6.000.000
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
533.000.000
|
287.649.382
|
53,97
|
1
|
Thu thuế giá trị gia tăng
|
375.000.000
|
165.018.640
|
44,00
|
2
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
90.000.000
|
69.738.073
|
77,49
|
3
|
Thu thuế sử dụng đất phi NN
|
21.000.000
|
9.120.013
|
43,43
|
4
|
Thu cấp Quyền sử dụng đất
|
27.000.000
|
23.505.000
|
87,06
|
5
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
|
20.000.000
|
17.300.000
|
86,50
|
6
|
Thuế thu nhập DN từ hoạt động SXKD
|
|
2.435.108
|
|
7
|
Tiền chậm nộp thuế
|
|
532.548
|
|
IV
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
3.744.500.000
|
1.955.880.000
|
52,23
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.744.500.000
|
1.872.000.000
|
49,99
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
83.880.000
|
|
B
|
Các khoản thu năm trước chuyển sang
|
-
|
34.452.613.694
|
|
1
|
Thu chuyển nguồn
|
|
34.333.790.375
|
|
2
|
Thu kết dư
|
|
118.823.319
|
|
II
|
PHẦN CHI NGÂN SÁCH:
|
|
|
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG CHI (I+II+III)
|
36.403.927.978
|
8.278.383.499
|
22,74
|
I
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.323.500.000
|
2.208.815.199
|
51,09
|
1
|
Quốc phòng
|
302.655.031
|
119.686.921
|
39,55
|
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
223.455.031
|
109.186.921
|
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
75.000.000
|
8.400.000
|
|
2
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
128.704.000
|
63.494.000
|
49,33
|
|
Chi phụ cấp tổ, ban bảo vệ dân phố
|
103.704.000
|
49.170.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
25.000.000
|
14.324.000
|
|
3
|
Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
23.500.000
|
4.470.000
|
19,02
|
|
Chi phụ cấp Trung tâm học tập cộng đồng
|
8.940.000
|
4.470.000
|
|
|
Hoạt động, 20/11, phổ cập
|
14.560.000
|
|
-
|
4
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức
|
32.000.000
|
25.475.000
|
79,61
|
5
|
Sự nghiệp Y tế - Dân số
|
27.000.000
|
3.270.000
|
12,11
|
6
|
Văn hóa Thông tin
|
27.000.000
|
26.412.605
|
97,82
|
7
|
Phát thanh
|
27.000.000
|
7.500.000
|
27,78
|
8
|
Thể dục thể thao
|
14.400.000
|
-
|
-
|
9
|
Quản lý nhà nước
|
2.157.870.909
|
1.201.397.618
|
55,68
|
9.1
|
Hội đồng nhân dân
|
325.999.380
|
165.935.890
|
50,90
|
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
249.199.380
|
124.599.690
|
|
|
Chi công tác phí
|
4.800.000
|
2.400.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
72.000.000
|
38.936.200
|
|
9.2
|
Văn phòng ủy ban nhân dân
|
1.831.871.529
|
1.035.461.728
|
56,52
|
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
1.333.806.598
|
579.403.299
|
|
|
Chi công tác phí
|
49.800.000
|
24.900.000
|
|
|
Hợp đồng bảo vệ, tạp vụ, khác
|
57.400.000
|
26.400.000
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng (điện, nước…)
|
42.389.931
|
36.962.444
|
|
|
Chi điện thoại, sách, đặt báo, Internet
|
25.800.000
|
15.363.975
|
|
|
Trang phục bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
Đi lễ chùa, niệm phật đường, khánh thành…
|
7.000.000
|
|
|
|
Chi hỗ trợ dịch bệnh (Covid)
|
|
7.160.000
|
|
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng sửa chữa nhà ở
|
|
100.000.000
|
|
|
Mua sắm thiết bị (Máy photocopy)
|
|
63.000.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
309.675.000
|
176.272.010
|
|
10
|
Hoạt động công tác Đảng
|
541.981.880
|
265.671.696
|
49,02
|
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
452.381.880
|
222.495.696
|
|
|
Chi công tác phí
|
9.600.000
|
4.800.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
80.000.000
|
38.376.000
|
|
11
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
|
887.536.820
|
402.254.691
|
45,32
|
11.1
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
594.536.820
|
288.863.441
|
48,59
|
11.2
|
Đoàn thanh niên
|
51.300.000
|
18.642.000
|
36,34
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Hỗ trợ BD Bí thư chi đoàn
|
21.000.000
|
9.000.000
|
|
|
Chi hoạt động đoàn Thanh niên phường
|
13.500.000
|
7.542.000
|
|
|
Chi hoạt động Chi đoàn Thanh niên ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
11.3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
56.300.000
|
30.897.000
|
54,88
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Thực hiện đề án 938 và 939
|
5.000.000
|
3.290.000
|
|
|
Hỗ trợ BD Chi hội trưởng
|
21.000.000
|
10.500.000
|
|
|
Chi hoạt động hội Liên hiệp Phụ nữ phường
|
13.500.000
|
8.357.000
|
|
|
Chi hoạt động Chi hội Hội LHPN ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
6.650.000
|
|
11.4
|
Hội Nông dân
|
66.300.000
|
30.890.950
|
46,59
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Đại hội đại biểu nhiệm kỳ 2023-2028
|
15.000.000
|
17.925.950
|
|
|
Hỗ trợ BD Chi hội trưởng
|
21.000.000
|
10.500.000
|
|
|
Chi hoạt động hội Nông dân phường
|
13.500.000
|
365.000
|
|
|
Chi hoạt động Chi hội Hội Nông dân ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
11.5
|
Hội Cựu chiến binh
|
51.300.000
|
19.085.000
|
37,20
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Hỗ trợ BD Chi hội trưởng
|
21.000.000
|
10.500.000
|
|
|
Chi hoạt động hội Cựu chiến binh phường
|
13.500.000
|
2.835.000
|
|
|
Chi hoạt động Chi hội Hội CCB ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
3.650.000
|
|
11.6
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
67.800.000
|
13.876.300
|
20,47
|
|
Chi công tác phí
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
|
Chi XD đời sống VH KD Cư
|
29.000.000
|
3.900.000
|
|
|
Giám sát cộng đồng
|
4.000.000
|
|
|
|
Chi công tác thanh tra nhân dân
|
4.500.000
|
|
|
|
Chi hoạt động Mặt trận Tổ quốc phường
|
13.500.000
|
7.876.300
|
|
|
Chi hoạt động Mặt trận Tổ quốc ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ - Hội Người cao tuổi - Hội tù yêu nước
|
87.007.360
|
39.084.768
|
44,92
|
12.1
|
Chi phụ cấp, BHXH và BHYT
|
72.807.360
|
34.234.768
|
|
12.2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10.600.000
|
4.000.000
|
37,74
|
|
Chi hiến máu nhân đạo
|
7.000.000
|
4.000.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
3.600.000
|
|
|
12.3
|
Hội Người cao tuổi
|
3.600.000
|
850.000
|
23,61
|
|
Chi hoạt động
|
3.600.000
|
850.000
|
|
13
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người CC với CM
|
40.000.000
|
36.675.900
|
91,69
|
|
Chi hoạt động
|
40.000.000
|
36.675.900
|
|
14
|
Lương hưu
|
26.844.000
|
13.422.000
|
50,00
|
|
Lương hưu
|
26.844.000
|
13.422.000
|
|
II
|
DỰ PHÒNG
|
130.000.000
|
|
-
|
III
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
31.950.427.978
|
6.069.568.300
|
19,00
|
1
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023
|
27.000.000
|
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang năm 2023
|
31.923.427.978
|
6.069.568.300
|
|
|
Xây dựng cầu An Vân, phường Hương An
|
|
1.517.307.000
|
|
|
Xây dựng bộ phận một cửa và nhà làm việc phường đội, phường Hương An
|
|
2.447.070.100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp điện chiếu sáng đường Cao Văn Khánh và đường Bồn Trì, phường Hương An
|
|
517.627.800
|
|
|
Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Hương An
|
|
188.964.600
|
|
|
Nâng cấp , mở rộng đường xóm ông Thê, TDP Bồn Trì
|
|
277.418.400
|
|
|
Nâng cấp , mở rộng đường xóm ông Dạng, TDP Bồn Trì
|
|
295.260.000
|
|
|
Nâng cấp , mở rộng đường xóm ông Lít, TDP Thanh Chữ
|
|
295.352.100
|
|
|
Đường bê tông Tổ dân phố An Hòa dọc sông Tư Ca (giai đoạn 2), phường Hương An
|
|
97.974.600
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường xóm ông Ân, Tổ dân phố An Hòa
|
|
292.606.500
|
|
|
Đường bê tông khu quy hoạch Thanh Chữ
|
|
139.987.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
Tổng thu Ngân sách
|
|
36.821.889.076
|
đồng
|
|
Tổng chi Ngân sách
|
|
8.278.383.499
|
đồng
|
|
Tồn quỹ NS
|
|
28.543.505.577
|
đồng
|
|
Trong đó : Tồn ở Kho bạc
|
|
28.543.505.577
|
đồng
|
|
Tồn quỹ tiền mặt
|
|
0
|
đồng
|
IV.
|
TIỀN GỬI QUỸ CÔNG CHUYÊN DÙNG
|
|
5.195.370
|
đồng
|
|
Quỹ quốc phòng
|
|
504.070
|
đồng
|
|
Qũy tình nghĩa
|
|
897.300
|
đồng
|
|
Quỹ người nghèo
|
|
3.794.000
|
đồng
|
V.
|
TIỀN GỬI KHÁC
|
|
186.668.300
|
đồng
|
|
Tư vấn , thẩm định cải tạo bia mộ nghĩa trang liệt sĩ
|
|
50.565.500
|
đồng
|
|
Kinh phí nâng cấp các hạng mục nghĩa trang liệt sỉ phường Hương An
|
|
134.889.000
|
đồng
|
|
Tồn quỹ nhiệm chi
|
|
1.213.800
|
đồng
|
VII.
|
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023.
|
1.
|
Về thu ngân sách.
|
|
|
|
-
|
Chủ yếu dựa vào thu điều tiết của cơ quan thuế, Ngân sách cấp trên và thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang.
|
-
|
Trong 6 tháng đầu năm tỷ lệ các khoảng thu tại địa phương tổng thể vẫn đạt so với dự toán giao. Tuy vậy vẫn còn một số khoản thu chủ yếu của phường vẫn chưa đạt như Thu thuế giá trị gia tăng 165 triệu đồng đạt 44% so dự toán, Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 9,1 triệu đồng đạt 43% so dự toán do Chi cục thuế thành phố chưa triển khai bộ Thuế thu.
|
2.
|
Về chi ngân sách.
|
|
|
|
-
|
Công tác điều hành và quản lý chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2023 UBND phường đã bám sát dự toán được giao, đáp ứng các nhiệm vụ và kế hoạch đề ra.
|
-
|
Các nhiệm vụ chi ngân sách cơ bản đều đạt dự toán, góp phần hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của phường và chi đúng theo quy định của tài chính và chi theo kế hoạch vốn đã được phân bổ.
|
-
|
Về chi đầu tư XDCB tiến độ giải ngân vốn còn chậm: Đối với các công trình chuyển tiếp phụ thuộc vào Nghị Quyết phê duyệt kinh phí chuyển nguồn của HĐND tỉnh, các công trình được HĐND phường thông qua năm 2023 đang trong giai đoạn hoàn thiện công tác chuẩn bị đầu tư và triển khai thi công nên chưa có khối lượng hoàn thành để giải ngân vốn đầu tư.
|
B.
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2023.
|
1.
|
Nhiệm vụ.
|
-
|
Chủ động đánh giá tình hình thực hiện thu ngân sách hàng tháng để chỉ đạo kịp thời và tổ chức thu đúng, thu đủ các khoản thu trên địa bàn phường.
|
-
|
Cân đối các nguồn thu, bổ sung dự toán chi đảm bảo hoạt động bộ máy nhà nước và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.
|
-
|
Chú trọng công tác giải ngân vốn đầu tư XDCB trên địa bàn theo kế hoạch và thực hiện công tác quyết toán vốn đầu tư XDCB theo quy định.
|
2.
|
Các giải pháp.
|
|
|
|
-
|
Công tác thu ngân sách.
|
|
|
|
+
|
Chỉ đạo bộ phận tài chính - kế toán phối hợp với bộ phận địa chính - xây dựng phường bồi dưỡng các nguồn thu để thu có hiệu quả.
|
+
|
Kết hợp với đội thuế kiểm tra, rà soát các hộ kinh doanh trên địa bàn để quản lý công tác thu đảm bảo theo kế hoạch.
|
+
|
Tăng cường đôn đốc các TDP tích cực, trực tiếp thu các quỹ theo kế hoạch và có phương án thu cụ thể để đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định.
|
-
|
Công tác chi ngân sách.
|
|
|
|
+
|
Điều hành chi ngân sách theo đúng dự toán đã được UBND thành phố phê duyệt và HĐND phường giao, cần xác định nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên để đảm bảo kinh phí thực hiện các mục tiêu phát triển KT- XH đã đề ra. Tăng cường quản lý chi ngân sách Nhà nước đảm bảo tiết kiệm hiệu quả.
|
+
|
Soát xét lại kinh phí chi hoạt động của các ban ngành - đoàn thể tránh trường hợp chi vượt dự toán và tọa chi ngân sách.
|
-
|
Công tác chi đầu tư xây dựng cơ bản.
|
|
|
|
+
|
Tập trung hoàn thiện hồ sơ thủ tục để giải ngân vốn các công trình đang thi công và thực hiện quyết toán các công trình đã hoàn thành.
|
+
|
Đốc thúc các đơn vị thi công công trình đầu tư xây dựng phải tiến hành nhanh trước mùa mưa lũ, tránh tình trạng thanh toán vốn cuối năm.
|