QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT 01 TTHC LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/ QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND phường Hương An về việc ban hành quy trình ISO )
-
MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực Thi đua Khen thưởng của UBND phường theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
-
PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua Khen thưởng với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND phường, bao gồm 1 thủ tục hành chính:
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013;
Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013;
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên;
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng;
Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh thừa thiên Huế Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
VP-TK: Văn phòng – Thống kê
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
|
Xét tặng danh hiệu LĐTT
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.
|
Hồ sơ bao gồm:
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị hoặc tờ trình đề nghị khen thưởng
|
x
|
|
|
Biên bản bình xét thi đua
|
x
|
|
4
|
Điều kiện thực hiện
|
|
|
|
Không
|
|
|
5
|
Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
7
|
Lệ phí: Không
|
|
|
V.2. Diễn giải quy trình:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị /người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả cho cá nhân, tổ chức.
-
Số hóa hồ sơ ( trừ trường trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
8 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí ( nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả cho cá nhân, tổ chức (nếu được giao)
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
BM-PTN-01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
-
|
BM-PHD-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
-
|
BM-PKS-03
|
Phiếu kiểm soát quá trình theo dõi hồ sơ
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1.
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Sau 1 năm kể từ khi công việc kết thúc chuyển đến VTLT cơ quan lưu theo quy định
|
Bộ phận
VP-TK
|
2.
|
Đơn đề nghị hoặc tờ trình đề nghị khen thưởng
|
|
3
|
Biên bản bình xét thi đua
|
|