A. THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024.
|
I. PHẦN THU NGÂN SÁCH:
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG THU (A+B)
|
5.190.500.000
|
13.532.095.543
|
260,71
|
A
|
Các khoản thu trong năm
|
5.190.500.000
|
2.961.169.978
|
57,05
|
I
|
Các khoản thu tại địa phương
|
213.000.000
|
217.228.978
|
101,99
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
50.000.000
|
15.640.400
|
31,28
|
2
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất 5%
|
143.000.000
|
107.020.000
|
74,84
|
3
|
Thu phạt, tịch thu theo quy định
|
10.000.000
|
2.250.000
|
22,50
|
4
|
Thu khác ngân sách
|
10.000.000
|
|
-
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
92.318.578
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
622.000.000
|
515.941.000
|
82,95
|
1
|
Thu thuế giá trị gia tăng
|
301.000.000
|
132.223.000
|
43,93
|
2
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
147.000.000
|
61.889.000
|
42,10
|
3
|
Thu thuế sử dụng đất phi NN
|
41.000.000
|
22.792.000
|
55,59
|
4
|
Thu cấp Quyền sử dụng đất
|
113.000.000
|
275.259.000
|
243,59
|
5
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
|
20.000.000
|
20.800.000
|
104,00
|
6
|
Tiền chậm nộp thuế
|
|
2.978.000
|
|
IV
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
4.355.500.000
|
2.228.000.000
|
51,15
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.355.500.000
|
2.178.000.000
|
50,01
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
50.000.000
|
|
B
|
Các khoản thu năm trước chuyển sang
|
-
|
10.570.925.565
|
|
1
|
Thu chuyển nguồn
|
|
10.570.925.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHẦN CHI NGÂN SÁCH:
|
|
|
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG CHI (I+II+III)
|
13.775.866.288
|
6.146.302.804
|
44,62
|
I
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.929.500.000
|
2.366.048.804
|
48,00
|
1
|
Quốc phòng
|
247.332.000
|
136.442.000
|
55,17
|
|
Chế độ, chính sách lực lượng DQTV (Chỉ huy phó; Tổ đội trưởng; Đặc thù; Chức vụ; Có bằng đại học)
|
172.332.000
|
86.715.000
|
|
|
Hoạt động
|
75.000.000
|
49.727.000
|
|
2
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
266.104.000
|
129.112.000
|
48,52
|
|
Phụ cấp ban, tổ bảo vệ dân phố
|
118.800.000
|
57.960.000
|
|
|
Hỗ trợ đội trưởng và đội phó dân phòng
|
122.304.000
|
61.152.000
|
|
|
Hoạt động
|
25.000.000
|
10.000.000
|
|
3
|
Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
27.500.000
|
4.860.000
|
17,67
|
|
Chi phụ cấp Trung tâm học tập cộng đồng
|
12.960.000
|
4.860.000
|
|
|
Hoạt động, 20/11, phổ cập
|
14.540.000
|
|
-
|
4
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức
|
32.000.000
|
2.200.000
|
6,88
|
5
|
Sự nghiệp Y tế - Dân số
|
27.000.000
|
5.735.000
|
21,24
|
6
|
Văn hóa Thông tin
|
27.000.000
|
21.333.000
|
79,01
|
7
|
Phát thanh
|
27.000.000
|
-
|
-
|
8
|
Thể dục thể thao
|
14.400.000
|
-
|
-
|
9
|
Quản lý nhà nước
|
3.742.520.000
|
1.840.831.804
|
49,19
|
9.1
|
Hội đồng nhân dân
|
222.920.000
|
109.287.000
|
49,03
|
|
Chế độ Đại biểu HĐND và phó, trưởng ban HĐND
|
160.920.000
|
80.460.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
62.000.000
|
28.827.000
|
|
9.2
|
Văn phòng ủy ban nhân dân
|
3.519.600.000
|
1.731.544.804
|
49,20
|
|
Lương, phụ cấp và các khoản theo lương
|
2.928.804.000
|
1.445.125.804
|
|
|
Chi công tác phí
|
89.400.000
|
43.100.000
|
|
|
Hợp đồng bảo vệ và tạp vụ
|
45.600.000
|
22.800.000
|
|
|
Làm việc sáng thứ 7
|
20.000.000
|
13.170.000
|
|
|
Thanh toán DV công cộng (điện, nc..)
|
96.000.000
|
41.355.000
|
|
|
Vật tư văn phòng
|
45.000.000
|
17.420.000
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
20.000.000
|
10.450.000
|
|
|
SC duy tu Tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
|
43.000.000
|
18.400.000
|
|
|
Mua sắm Tài sản phục vụ công tác chuyên môn
|
20.000.000
|
2.500.000
|
|
|
Chi phí nghệp vụ chuyên môn từng ngành
|
30.500.000
|
15.500.000
|
|
|
Mua sắm TS vô hình
|
7.300.000
|
2.950.000
|
|
|
Hỗ trợ giáo viên ngày 20/11
|
15.000.000
|
|
|
|
Ngày thành lập QĐND Việt Nam
|
15.000.000
|
|
|
|
Đi lễ chùa, niệm phật đường, khánh thành…
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Chi hoạt động, quản lý đô thị, vớt bèo lục bình và chặt cây mai dương, phòng cháy chữa cháy
|
138.996.000
|
45.774.000
|
|
|
Chi các khoản bổ sung mục tiêu của cấp trên
|
|
50.000.000
|
|
10
|
Hoạt động công tác Đảng
|
142.200.000
|
82.678.000
|
58,14
|
|
Phụ cấp Đảng ủy viên
|
97.200.000
|
45.900.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
45.000.000
|
36.778.000
|
|
11
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
|
273.800.000
|
89.062.000
|
32,53
|
11.1
|
Đoàn thanh niên
|
56.300.000
|
25.299.000
|
44,94
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng Bí thư chi đoàn
|
25.200.000
|
10.500.000
|
|
|
Đại hội LHTN nhiệm kỳ 2024 - 2029
|
5.000.000
|
11.711.000
|
|
|
Hoạt động đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh phường
|
13.500.000
|
3.088.000
|
|
|
Hoạt động Chi đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
11.2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
51.300.000
|
27.568.000
|
53,74
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng Chi hội trưởng
|
25.200.000
|
10.500.000
|
|
|
Hoạt động hội Liên hiệp Phụ nữ phường
|
13.500.000
|
10.568.000
|
|
|
Hoạt động Chi hội Hội Liên hiệp Phụ nữ ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
6.500.000
|
|
11.3
|
Hội Nông dân
|
51.300.000
|
13.500.000
|
26,32
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng Chi hội trưởng
|
25.200.000
|
10.500.000
|
|
|
Hoạt động hội Nông dân phường
|
13.500.000
|
3.000.000
|
|
|
Chi hoạt động Chi hội Hội Nông dân ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
11.4
|
Hội Cựu chiến binh
|
51.300.000
|
19.870.000
|
38,73
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng Chi hội trưởng
|
25.200.000
|
10.500.000
|
|
|
Hoạt động hội Cựu chiến binh phường
|
13.500.000
|
5.720.000
|
|
|
Hoạt động Chi hội Hội Cựu chiến binh ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
3.650.000
|
|
11.5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
63.600.000
|
2.825.000
|
4,44
|
|
Xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
29.000.000
|
|
|
|
Công tác thanh tra nhân dân và Giám sát cộng đồng
|
8.500.000
|
|
|
|
Hoạt động Mặt trận Tổ quốc phường
|
13.500.000
|
2.825.000
|
|
|
Hoạt động Mặt trận Tổ quốc ở tổ dân phố (07 tổ)
|
12.600.000
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ - Hội Người cao tuổi - Hội tù yêu nước
|
35.800.000
|
13.400.000
|
37,43
|
12.1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10.600.000
|
2.600.000
|
24,53
|
|
Chi hiến máu nhân đạo
|
7.000.000
|
2.600.000
|
|
|
Chi hoạt động
|
3.600.000
|
|
|
12.2
|
Hội Người cao tuổi
|
3.600.000
|
-
|
-
|
|
Chi hoạt động
|
3.600.000
|
|
|
12.3
|
Hội tù yêu nước
|
21.600.000
|
10.800.000
|
|
|
Phụ cấp
|
21.600.000
|
10.800.000
|
|
13
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người CC với CM
|
40.000.000
|
26.973.000
|
67,43
|
|
Chi hoạt động
|
40.000.000
|
26.973.000
|
|
14
|
Lương hưu
|
26.844.000
|
13.422.000
|
50,00
|
|
Lương hưu
|
26.844.000
|
13.422.000
|
|
II
|
DỰ PHÒNG
|
148.000.000
|
|
-
|
III
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
8.698.366.288
|
3.780.254.000
|
43,46
|
1
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2024
|
113.000.000
|
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang năm 2024
|
8.585.366.288
|
3.780.254.000
|
|
|
Công trình: Đường, mương chống phèn Bồn Trì, phường Hương An (Mã dự án: 8052414)
|
|
715.654.000
|
|
|
Công trình: Nâng cấp, mở rộng đường bê tông xóm ông Thương, tổ dân phố An Lưu, phường Hương An (Mã dự án: 8040941)
|
|
828.112.000
|
|
|
Chỉnh trang vỉa hè, cống thoát nước đường Cao Văn Khánh (Mã dự án: 8047159)
|
|
1.295.921.000
|
|
|
Công trình: Mương chùa An Lưu và hệ thống thoát nước nội đồng Bồn Phổ, phường Hương An (Mã dự án: 8052416)
|
|
390.938.000
|
|
|
Công trình: Đường nội đồng An Lưu, phường Hương An (Mã dự án: 8052395)
|
|
549.629.000
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
Tổng thu Ngân sách
|
|
13.532.095.543
|
đồng
|
|
Tổng chi Ngân sách
|
|
6.146.302.804
|
đồng
|
|
Tồn quỹ NS
|
|
7.385.792.739
|
đồng
|
|
Trong đó : Tồn ở Kho bạc
|
|
7.385.792.739
|
đồng
|
|
Tồn quỹ tiền mặt
|
|
0
|
đồng
|
IV.
|
TIỀN GỬI QUỸ CÔNG CHUYÊN DÙNG
|
|
18.685.370
|
đồng
|
|
Quỹ quốc phòng
|
|
504.070
|
đồng
|
|
Qũy tình nghĩa
|
|
14.387.300
|
đồng
|
|
Quỹ người nghèo
|
|
3.794.000
|
đồng
|
V.
|
TIỀN GỬI KHÁC
|
|
273.149.300
|
đồng
|
|
Tư vấn , thẩm định cải tạo bia mộ nghĩa trang liệt sĩ
|
|
50.565.500
|
đồng
|
|
Kinh phí nâng cấp các hạng mục nghĩa trang liệt sỉ phường Hương An
|
|
221.370.000
|
đồng
|
|
Tồn quỹ nhiệm chi
|
|
1.213.800
|
đồng
|
VII.
|
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024.
|
1.
|
Về thu ngân sách.
|
|
|
|
-
|
Chủ yếu dựa vào thu điều tiết của cơ quan thuế, bổ sung cân đối ngân sách cấp trên và thu chuyển nguồn, kết dư năm trước chuyển sang.
|
-
|
Trong 6 tháng đầu năm tỷ lệ các khoảng thu vẫn còn thấp so với dự toán giao. Về thu phí, lệ phí đạt 31,28%, thuế giá trị gia tăng đạt 43,93% , thuế thu nhập cá nhân đạt 42,1% các khoản thu này đạt tỷ lệ thấp do chỉ tiêu giao dự toán của thành phố cao so với số thu thực tế tại địa phương. Bên canh đó cũng có một số khoảng thu đạt dự toán như thu quỹ đất 5% đạt 74,84%, thu thuế sử dụng đất phi NN đạt 55,59%, thu lệ phí môn bài đạt 104%.
|
2.
|
Về chi ngân sách.
|
|
|
|
-
|
Công tác điều hành và quản lý chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2024 UBND phường đã bám sát dự toán được giao, đáp ứng các nhiệm vụ và kế hoạch đề ra.
|
-
|
Các nhiệm vụ chi ngân sách cơ bản đều đạt dự toán, góp phần hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của phường và chi đúng theo quy định của tài chính và chi theo kế hoạch vốn đã được phân bổ.
|
-
|
Về chi đầu tư XDCB tiến độ giải ngân vốn vẫn chưa đạt kế hoạch do quá trình hoàn thiện hồ của các đơn vị để làm thủ tục thanh toán còn chậm.
|
B.
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2024.
|
1.
|
Nhiệm vụ.
|
-
|
Chủ động đánh giá tình hình thực hiện thu ngân sách hàng tháng để chỉ đạo kịp thời và tổ chức thu đúng, thu đủ các khoản thu trên địa bàn phường.
|
-
|
Cân đối các nguồn thu, bổ sung dự toán chi đảm bảo hoạt động bộ máy nhà nước và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.
|
-
|
Chú trọng công tác giải ngân vốn đầu tư XDCB trên địa bàn theo kế hoạch và thực hiện công tác quyết toán vốn đầu tư XDCB theo quy định.
|
2.
|
Các giải pháp.
|
|
|
|
-
|
Công tác thu ngân sách.
|
|
|
|
+
|
Chỉ đạo bộ phận tài chính - kế toán phối hợp với bộ phận địa chính - xây dựng phường bồi dưỡng các nguồn thu để thu có hiệu quả.
|
+
|
Kết hợp với đội thuế và nhân viên ủy nhiệm thu của Bưu điện kiểm tra, rà soát các hộ kinh doanh trên địa bàn để quản lý công tác thu đảm bảo theo kế hoạch.
|
+
|
Tăng cường đôn đốc các TDP tích cực, trực tiếp thu các quỹ theo kế hoạch và có phương án thu cụ thể để đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định.
|
-
|
Công tác chi ngân sách.
|
|
|
|
+
|
Điều hành chi ngân sách theo đúng dự toán đã được UBND thành phố phê duyệt và HĐND phường giao, cần xác định nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên để đảm bảo kinh phí thực hiện các mục tiêu phát triển KT- XH đã đề ra. Tăng cường quản lý chi ngân sách Nhà nước đảm bảo tiết kiệm hiệu quả.
|
+
|
Soát xét lại kinh phí chi hoạt động của các ngành, bộ phận tránh trường hợp chi vượt dự toán và tọa chi ngân sách.
|
-
|
Công tác chi đầu tư xây dựng cơ bản.
|
|
|
|
+
|
Tập trung hoàn thiện hồ sơ thủ tục để giải ngân vốn các công trình đang thi công và thực hiện quyết toán các công trình đã hoàn thành.
|
+
|
Đốc thúc các đơn vị thi công công trình đầu tư xây dựng phải tiến hành nhanh trước mùa mưa lũ, tránh tình trạng thanh toán vốn cuối năm.
|