|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố Xã, phường
| | |
|
Thủ tục nuôi con nuôi trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường Ngày cập nhật 06/07/2020
THỦ TỤC
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp thực hiện:
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của mình). - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được nhận làm con nuôi là cha dượng/mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi cư trú của người được nhận làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của mình).
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nơi tiếp nhận:
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.
|
Thời gian tiếp nhận:
|
Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)
|
Thời hạn giải quyết:
|
30 ngày (- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.)
|
Phí, lệ phí:
|
- Mức thu lệ phí: 400.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
Tên hồ sơ
|
|
Đơn xin nhận con nuôi
|
|
Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế
|
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp.
|
|
Giấy khai sinh
|
|
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp
|
|
Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng
|
|
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự;
|
|
Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
Hồ Thị Thu Thủy Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 289.145 Truy cập hiện tại 145
|
|