HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
PHƯỜNG HƯƠNG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Số : 02/2016/NQ - HĐND Hương An, ngày 20 tháng 07 năm 2016 |
|
|
|
NGHỊ QUYẾT |
|
Bổ sung dự toán Ngân sách năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN PHƯỜNG HƯƠNG AN |
|
KHOÁ XII - KỲ HỌP THỨ 02 |
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; |
|
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; |
|
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; |
|
Sau khi nghe báo cáo thu - chi Ngân sách 6 tháng đầu năm 2016 của UBND phường Hương An; |
|
Căn cứ vào tờ trình bổ sung dự toán Ngân sách 6 tháng cuối năm 2016 của UBND phường Hương An; |
|
Sau khi nghe ý kiến phát biểu của Đại biểu kỳ họp. |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT NGHỊ: |
|
|
|
|
|
|
Điều 1. Tán thành Báo cáo Thu - chi Ngân sách 6 tháng đầu năm 2016 và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016; |
|
Tiếp thu các ý kiến phát biểu của đại biều kỳ họp, bổ sung vào Báo cáo làm Nghị quyết cho công tác phân bổ dự toán bổ sung Ngân sách năm 2016. |
|
Điều 2. Phê chuẩn dự toán bổ sung Ngân sách năm 2016 cụ thể như sau: |
|
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB |
1.669.401.800 |
đồng. |
|
1 |
Chi 5% bảo hành công trình trạm bơm điện Thanh Chữ |
4.345.000 |
đồng. |
|
2 |
Chi 5% bảo hành công trình chống sạt lở hói 5 xã |
6.248.000 |
đồng. |
|
3 |
Đối ứng thi công đường bê tông xóm |
100.000.000 |
đồng. |
|
4 |
Chi Sữa chữa, mở rộng đổ đất cấp phối đường qua vùng sản xuất Bến Cạn |
10.360.000 |
đồng. |
|
5 |
Chi 5% bảo hành công trình lắp đặt hệ thống truyền thanh không dây |
20.100.000 |
đồng. |
|
6 |
Chi đền bù khu quy hoạch tổ dân phố 01 |
77.960.000 |
đồng. |
|
7 |
Duy tu sữa chữa trụ sở HĐND và UBND phường |
103.311.000 |
đồng. |
|
8 |
Chi 5% bảo hành công trình nhà mẫu giáo 02 tầng |
145.150.000 |
đồng. |
|
9 |
Sữa chữa trường cấp I Hương An |
500.000.000 |
đồng. |
|
10 |
Xây nhà xe Trường Nguyễn Đăng Thịnh, Hương An |
250.000.000 |
đồng. |
|
11 |
Chi xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 01 |
85.409.000 |
đồng. |
|
12 |
Đối ứng đền bù đường trung tâm phường đợt 2 |
266.697.800 |
đồng. |
|
13 |
Cải tạo, mở rộng nhà vệ sinh trường mầm non phường Hương An |
99.821.000 |
đồng. |
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN, SỮA CHỮA |
292.985.289 |
đồng. |
|
14 |
Hỗ trợ người sản xuất lúa |
859.000 |
đồng. |
|
15 |
Nạo vét hói 5 xã Trúc Lâm - Bàu Buồm |
6.000.000 |
đồng. |
|
16 |
Chi hoạt động Đảng |
13.000.000 |
đồng. |
|
17 |
Chi hoạt động Mặt Trận |
3.000.000 |
đồng. |
|
18 |
Tổ chức ngày Thành lập QĐND Việt Nam |
3.000.000 |
đồng. |
|
19 |
Chi hoạt động Hội phụ nữ |
1.000.000 |
đồng. |
|
20 |
Chi trả tiền điện, nước |
10.000.000 |
đồng. |
|
21 |
Chi mua vật tư văn phòng |
10.000.000 |
đồng. |
|
22 |
Chi bảo trì, sữa chữa máy photocopy, máy vi tính |
20.000.000 |
đồng. |
|
23 |
Chi sữa chữa điện thắp sáng đường trung tâm phường |
10.556.289 |
đồng. |
|
24 |
Chi hoạt động HĐND và UBND |
17.000.000 |
đồng. |
|
25 |
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
21.000.000 |
đồng. |
|
26 |
Chi tư vấn khảo sát - thiết kế quy hoạch phân lô đất ở |
68.570.000 |
đồng. |
|
27 |
Chi hoạt động UBND (vớt bèo lục bình) |
42.000.000 |
đồng. |
|
28 |
Chi công tác Bầu cử |
50.000.000 |
đồng. |
|
29 |
Chi hoạt động an ninh trật tự |
8.000.000 |
đồng. |
|
30 |
Chi hoạt động văn hóa, thể thao |
9.000.000 |
đồng. |
|
|
KINH PHÍ ĐỂ LẠI CHƯA PHÂN BỔ |
173.159.718 |
đồng. |
|
1 |
Nguồn kinh phí dự phòng năm 2015 |
40.000.000 |
đồng. |
|
2 |
Tăng thu năm 2015 so với dự toán phường |
133.159.718 |
đồng. |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.135.546.807 |
đồng. |
|
(Hai tỷ một trăm ba mươi lăm triệu năm trăm bốn mươi sáu ngàn tám trăm lẻ bảy đồng chẵn) |
|
Điều 3. Giao cho thường trực HĐND, ban kinh tế HĐND phường và các Đại biểu HĐND phường phối hợp cùng ban thường trực UBMTTQVN phường tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị Quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được Pháp luật quy định. |
|
Điều 4. Nghị quyết này đã được HĐND Phường Hương An khoá XII kỳ họp thứ 02 thông qua và có hiệu lực sau 05 ngày, kể từ ngày ký ban hành./. |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: CHỦ TỊCH |
- |
TT.HĐND, UBND Thị xã; |
|
- |
TVThU phụ trách cụm; |
|
|
|
- |
ĐB HĐNDThị xã ứng cử trên địa bàn; |
|
|
|
- |
TVĐU, HĐND, UBND, UBMTTQVN phường; |
|
|
|
- |
ĐB HĐND phường; |
|
|
- |
Lưu VP HĐND Phường. Nguyễn Chí Công |
|
|
|
|
|
|